Đăng ngày 16/7
Cần.. éo gì dịch Hán Việt, mà hãy dịch tiếng Việt sang tiếng.. Việt đây nè!
Một số từ/câu tiếng Việt dưới đây.. trong đó có pha nhiều TIẾNG CHÀM.. tôi cũng.. chịu, nhưng trong các bài viết thì tôi có.. xài, kkk
.đọc kĩ thi đậu chéc en!
.cái thèn noày, en không en tay độp cho một độp!
.hủa như cái ni ri.. mi núa giọng Hoảng Nôm thì núa mần ren?
.núm được rồi!
.hổng giỡn mô nghe!
.hén chơi xấc mình như không, có khi hén trổ kẹc dô nhà mình.. mình còn không hay nữa tề!
.dí dụ như ri hỉ!
.trời nén choang choang
.chu choa, dợ chồng hén thôm lắm, lồm chi lồm miết rứa mòa không nghỉ nơ!
.ren mi dô nhoà moà không chồ oai hết rứa!
.ưa (ai) đang lướt đi ngùa sương gió!
.mi en chi nhiều rứa!, en như Phốp!
.mi đưa tay mượn coái thoay coái! (cái thay)
.côn thèn lèn/côn téc kè
.hén núa dới mi 10 giờ hén qua, núa thì núa rứa chớ chéc chi hén đoã tới!
.hơm qua tay thấy thèn A dới con B chở nhay đi chơi, hoai đứa hén ơm nhay cứng ngéc!
.mi dặm lúa chi moà chỗ sưa chỗ doày (dày) ri, dặm cho hén đèo loại (đều lại) chớ!
.côn (con) vua thì mi núa côn vua chớ, sô mi núa côn “vôi”, côn “vôi”, núa rứa ren tay hiểu cho được!
.chị Nem đi chợ mua cho em bó ray rem nghe chị Nem!
.dề dí dịt dô dườn dới dợ (về đuổi vịt vô vườn với vợ)
.dzui dzẻ dzài dze dzề dzò dzú dzợ (vui vẻ vài ve về vò vú vợ)
.mi cua chừng, núa lố loà biết mẹt với tay!
.ưng thì núa ưng trớt choa hén đi, cứ nói lòng dòng rứa ren họ biết ý anh cho được nờ!
.úi chồ, thèn khí nớ nó nổ nổ rứa chớ lồm được cái cứt chi! ('khí', ý khinh khi)
.mi cua!, hén lồm rứa đó nạy!
.thôi rứa hỉ!, rứa tay dề nghe!
.mi núa lố rứa tay oánh chết chừ á!
.úi chồ, tay ngó cái tay biết ngay, mi ưng hén rồi chớ chi!
.rứa chừ em qua nhoà anh, coái rồi hai thèn mình qua nhoà bác Boa hỉ!
.ủa, rõ roàng loà hồi mô tới chừ hén chơi dới anh, mà ren chừ hén loại ngó lơ rứa hỉ!
.ren rứa hè!, chừ lồm ren!, lồm ren ri!
.dân Hoảng chơi ngẵng dậy á!
.ui chô, chi chứ cây mè đất thì dườn nhoà ông Hoai hiếm mấy!
.coái (cái) thèn đó chơi xấc!
.củ ni mà kho cá dới kho goà loà ngon đứt lưỡi luôn!
.nước nhưn/nước lèo mì Hoảng, hột nhưn
.hén dùa hết tiền của tay rồi mi!
.rứt ra (bứt)
.rị cái huần của cổ xuống!
.théc (tiếng Chàm/Mường!, ngủ)
.coái chuổi hoét nhà
.dị quá!
.để đầu dầu (đầu trần)
.có một đủm à!, ngắn đủm (ngắn cũn)
.đượng đượng cái lưng như chó liếm cối
.dú chuối (rấm chuối)
.hén khè mi đó! (loè)
.sức mấy moà tay chịu!
.goai tinh quá đi! (gai tinh, ngứa mắt)
.roa cốt chi: roa (ra) coái kiểu (khỉ) gì á, trông ngứa mét!
.chữ ni dịch ren hè!, chắc loà dịch trất nghinh!
.trật cù chìa/trật lất cù chìa
.qua dặn quá! ('qua' là tôi, dặn là bận)
.rượu nớ rượu chi?
.kéo cái thọa ra (cái thạ, tiếng Mường!, ngăn kéo)
.coái chồ (tiếng Mường, cái gác)
.coái đãy (cái túi)
.dần cơm (đặt nồi cơm lên đống than kế bếp, và xoay cho chín đều)
.núa hoang (nói tục)
.núa boa lốp boa xàm/boá lốp boá xồm (ba, bá)
.khu đĩ, coái lồn mèo (nhà xưa, nhà bốn mái, hai mái chính thì ko nói, còn hai mái bên hông có cái đoạn tam giác đó...)
.bữa nồ dẽ coái khung sườn coái nhoà.. tui mới chỉ được.. chứ tui ko biết toả (tả) mần ren!
.đù (khờ)
.mị (lạ)
.rượng đực chi cho cực coái thân, trời sáng treng moấy cô đi rượng đực
.nhảy thất (chó, trâu bò.. ấy nhau)
.coái thèn nớ mất nết, toai (tai) cho hén moấy phoát, toát (tát) cho hén mấy boạt toai (bạt tai)
.dộng/thụi, dớt cho nó moấy phoát (mấy phát)
.thùng diêm
.ủm (ôm cho con ngủ...)
.chút xí, tí xíu, xíu xìu xiu
.mi lồm chi được tay, dỏi lắm thì mi bú cẹc tay chớ làm chi tay!
.trất cẹc, doạ (dạ) trước mẹt trổ cẹc say lưng (sau lưng)
.giả đò
.con bù hung, bù rầy, bù chét
.cù lét
.dộng đực (động đực)
.bả núa chi nghe thúi thúi rứa hổng biết!
.chụm lửa
.trúng chốc/trúng y sì/trúng y sì sì
.chu choa, ngó cái chưn hén tề, y chưn Thủ Chủ! (ông thủ từ!)
.coái cần cổ
.cây bừng quân (bồ quân), súng bồ lời
.dụ ni cãi nhay miết thôi, dụ lúa mô cũng cãi chừng nớ chuyện!
.sàng, sẩy, dần
.lồm kiểu ri!
.tí sửu.. dần sàng nong nia thúng mủng.. chén bát đĩa muỗng nĩa...
.dũ rơm (phơi rơm)
.dê loái (rê lúa trước gió)
.dun khoai (vun thành luống khoai)
.xũ giống/xũ phân (giũ), xũ loái (lượm bớt rác trong bồ lúa ra rồi đổ vô bao), xũ mè (khua cho hột mè rớt xuống khỏi cây mè)
.hộc xì dầu/hộc gạch/hết xí quách
.toát chổng mông (tát nước, ý nói rất mệt)
.đi băng (tắt)
.chô (chao qua chao lại)
.moai (mai) chị rảnh hông, tui mượn chị bữa!
.con nghé noày nó lung quá! (nghịch ngợm)
.coái huê (lồn bò, lồn heo...)
.chụm lửa
.bữa hổm/bữa hởm, hồi hơm, ngày mai, ngày mốt, ngày kia, bữa tê, bữa tể, bữa tề
.cô núa như ri, cô núa như kia, những lúc nớ, phụ huynh hoay đọc rèn: “Cô lô cô lốc. Có chốc trên đầu. Có râu dưới háng"
.ai?, ai rứa?
.đúa sảng/đúa lưởi (rất đói)
.đi tuốt luốt rồi!, đi mút mùa Lệ Thủy rồi!
.cái thèn này lồm/núa tè le!
.lủ khủ (nhiều vô kể)
.chững chững/khoan khoan/từ từ: chững chững cái đã!
.coái thèn này lồm rật rật à! (hấp tấp)
.nhiêu đó đi!, moai mốt ngồi nhớ tiếp biên tiếp!
.nhẹ xơn xơn/nhẹ tơn
.trót chó/trất chó (kêu chó)...
Cọp dê lại từ nguồn: con Đốp ngồi rảnh biên bậy, Phan An bổ sung.
Đăng trên fb Gia Nguyễn.
Tôi lược lại và có bổ sung tí.
TM.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét